substance P
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Homspera là tên chung được Công ty sử dụng để mô tả peptide tổng hợp Sar9, Met (O2) 11-Chất P. Sar9, Met (O2) 11-Chất P là một dạng tương tự của Chất P neuropeptide tự nhiên của con người, có thể là được tìm thấy trên khắp cơ thể, bao gồm cả đường thở của con người và nhiều loài khác. Tất cả những nỗ lực nghiên cứu và phát triển của Công ty đều ở giai đoạn đầu, tiền lâm sàng và Homspera, còn được gọi là Viprovex và Radilex, chỉ mới trải qua các nghiên cứu thăm dò để đánh giá hoạt động sinh học của nó ở động vật nhỏ.
Dược động học:
Thụ thể nội sinh cho Chất P là thụ thể neurokinin 1 (thụ thể NK1, NK1R). Nó thuộc phân họ thụ thể tachykinin của GPCR. Chất P đã được chứng minh là có tác dụng kích thích sự phát triển của tế bào trong nuôi cấy tế bào [2] và cho thấy Chất P có thể thúc đẩy quá trình lành vết thương của vết loét không lành ở người. [3] Nó cũng đã được chứng minh là giúp đẩy lùi bệnh tiểu đường ở chuột.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol Propionate
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng Clobetasol Propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong týp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dofetilide
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp loại III.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 125mcg, 250mcg, 500mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Eptifibatide
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm: 2mg/ml.
- Dung dịch tiêm truyền: 0.75mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Corticotropin.
Loại thuốc
Hormon kích thích vỏ thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm bắp hoặc dưới da 80 đơn vị/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethinylestradiol
Loại thuốc
Estrogen tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.
Sản phẩm liên quan









